017643881952 vnnewgen@gmail.com

Ký hiệu trên lốp xe – Reifenkennzeichnung

  1. Độ rộng lốp xe tính bằng mm
  2. Tỉ lệ % chiều cao vành lốp với độ rộng vành lốp
  3. Cách thức sản xuất lốp
    1. R-Radial
    2. D-Diagonal
  4. Bán kính lazang (vành) tính theo inch
  5. Chỉ số tải trên 1 bánh xe (xem hình)
  6. Biểu tượng chỉ tốc độ tối đa cho phép:
    1. A1 = 5 km/h,
    2. A8 = 40 km/h,
    3. = 50 km/h,
    4. = 60 km/h,
    5. = 65 km/h,
    6. = 70 km/h,
    7. = 80 km/h,
    8. G = 90 km/h,
    9. = 100 km/h,
    10. = 110 km/h,
    11. L = 120 km/h,
    12. M = 130 km/h,
    13. N = 140 km/h,
    14. P = 150 km/h,
    15. Q = 160 km/h,
    16. = 170 km/h,
    17. S = 180 km/h,
    18. T = 190 km/h,
    19. = 200 km/h,
    20. = 210 km/h,
    21. VR = >210 km/h,
    22. V = 240 km/h,
    23. ZR = >240 km/h,
    24. W = 270 km/h,
    25. = 300 km/h.
  7. Hướng lăn của lốp
  8. Lốp mùa đông/ Lốp 4 mùa: Lốp mùa đông có thêm biểu tượng hình bông tuyết. Lốp mùa hè không có biểu tượng này.
  9. Ký hiệu kiểm tra bởi một nước trong Châu Âu – E1: Đức, E2: Pháp, E3: Ý, E4: Hà Lan….
  10. Số DOT bao gồm mã nhà sản xuất và ngày tháng sản xuất và chỉ ra rằng lốp đáp ứng tiêu chuẩn của “Department of Transportation” (Sở giao thông vận tải)